Tham khảo Xốt

  1. Nhiều nguồn
    • Nguyễn Thị Tuyết; Uông Thị Toan (2008). Giáo trình thực hành chế biến món ăn. Dùng cho các trường Cao đẳng – Trung cấp thương mại – Du lịch. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục. tr. 147. 
    • GS. Hoàng Phê (2003). Từ điển tiếng Việt. Hà Nội, Đà Nẵng: Nhà xuất bản Đà Nẵng, Trung tâm từ điển học. tr. 1157. Xốt: Nước chấm có dạng sền sệt, dùng để chấm hoặc rưới lên trên một số món ăn. 
  2. "sauce", Wiktionary

Tài liệu